ENCORE 5.0.2
I/ Tổng quan về Encore 5.0.2
1. Giao diện Encore
2. Ý nghĩa công cụ:
chọn để kí âm cho từng bè
Công cụ chọn º A (Arrow)
Công cụ xóa º E (Eraser)
công cụ kí âm º P (Pencil)
công cụ ghi âm (Record) º Enter
công cụ phát nhạc (Play) º Space Bar
công cụ dừng (Stop) º Space Bar
Các chế độ Zoom
vị trí con trỏ đang ở ô nhịp thứ 1
số trang trong bài nhạc
II/ Các bước để kí âm một ca khúc:
1
|
Khởi động chương trình
|
|
2
|
Đóng file mặc định
File à Close hoặc
Ctrl + W hoặc
Ctrl + F4
|
|
3
|
Mở File mới
File à New
|
|
4
|
Trong hộp thoại New Score:
- Staves per system: số khuông nhạc trong 1 hệ thống: chọn Single Staves (loại khuông đơn)
- System per page: số hệ thống trong 1 trang
- Measures per system: số ô nhịp trong 1 khuông nhạc
- Chọn Create
|
|
5
|
Windows ð Staff Sheet (Ctrt + /)
- Chọn size = 4 (nên chọn 4 cho học sinh tiểu học)
|
|
6
|
- Dùng mouse điều chỉnh cân đối các dòng nhạc:
- Đưa con trỏ chuột ra đầu khuông nhạc thứ 2 ð giữ mắt trái ð xuất hiện đường viền mờ ð giữ Alt và kéo thả khuông nhạc đến vị trí mong muốn.
|
|
7
|
- Thay đổi số chỉ nhịp
- Measures ð Time Signature
|
|
- Chọn loại nhịp
+ From measure: từ ô nhịp thứ x
+ To: đến ô nhịp thứ x
+ : đến ô nhịp cuối cùng
|
|
8
|
- Thay đổi hóa biểu
- Measures ð Key Signature
(phần sau nhắc lại)
|
|
- Nhấp chuột vào mũi tên lên (xuống) để chọn hóa biểu phù hợp.
- From Measure 1 to
|
|
9
|
- Mở thanh công cụ kí âm
- Windows ð Palette ð Notes
(Có thể thay đổi công cụ bằng cách nhấp chuột vào phần tên của thanh công cụ)
|
|
III/ Hiệu chỉnh:
10
|
- Khi kí âm, từ nốt Si trở lên, đuôi nốt sẽ mặc định là quay xuống.
- Hiệu chỉnh đuôi nốt: Notes ð Stems
- Đuôi quay lên: Stems up (Ctrl + U)
- Đuôi quay xuống: Stems down (Ctrl + D)
|
|
11
|
- Khi kí âm, nốt móc đơn được mặc định nối nhau thành nhóm (group)
- Tách nốt (hoặc nhập nốt): Notes ð Beams ð Beam Group (Ctrl + M) hoặc Beam on Beat (Ctrl + B)
Bài tập:
Tập đọc nhạc 1(Tin 4 – tập 2)
Tập đọc nhạc 1, 2, 3, 4 (ÂN 4)
|
|
12
|
- Đặt dấu luyến, dấu nối
- Dấu nối: Notes ð Tie Notes (Ctrl + T
- Dấu luyến: Notes ð Slur Notes (Ctrl + L)
|
|
13
|
- Dấu chấm dôi:
- Chọn nốt
- Chọn dấu chấm dôi
- Kí âm
Bài tập:
Tập đọc nhạc 2(Tin 4 – tập 2)
Tập đọc nhạc 5, 6, 7, 8 (ÂN 4)
Tập đọc nhạc 1, 2 (ÂN5)
|
|
IV/ Thêm / bớt ô nhịp:
4.1 Thêm ô nhịp:
14
|
- Nhấp chuột vào ô nhịp cần thêm
- Measures ð Add Measure …
Add 1 : thêm vào 1 ô nhịp
¤ before: thêm ở trước ô nhịp thứ 6
¤ after: thêm ở sau ô nhịp thứ 6
¤ All staves: Tất cả các khuông nhạc
¤ Only on staff: chỉ áp dụng cho khuông nhạc thứ X
|
|
4.2 Xóa ô nhịp:
15
|
- Nhấp chuột vào ô nhịp cần xóa
- Measures ð Delete Measure …
- From Measure: xóa từ ô nhịp thứ x đến ô nhịp thứ y
- Which totals … measures: tổng cộng là … ô nhịp
¤ From all staves: Tất cả các khuông nhạc
¤ Only on staff: chỉ áp dụng cho khuông nhạc thứ X
|
|
4.3 Tăng / giảm ô nhịp trong khuông nhạc:
16
|
- Nhấp chuột vào khuông nhạc cần điều chỉnh
- Score ð Measures per system…
- Gõ vào khung Set measures per system to: số ô nhịp cần thiết
¤ Only this system (chỉ trên khuông nhạc này)
¤ All remaining systems (trên toàn bài nhạc)
Bài tập:
Tập đọc nhạc 3, 4, 5, 6, 7, 8 (lớp 5)
Lý Bằng Lưu Thuỷ (Tin 4)
|
|
V/ Tựa bài - sắc thái – tác giả: Score ð TextElements . . .
17
|
- ¤ Score Title (Center) - Tựa bài
- Chọn font
- Gõ tựa bài (có 3 khung dành cho tựa bài)
- ¤ Instructions - Sắc thái
- Gõ phần sắc thái (có 3 khung dành cho phần ghi sắc thái)
- ¤ Composer - Tác giả
- Gõ phần tác giả (có 4 khung dành cho phần ghi tác giả)
- Ngoài ra ta còn có thể thực hiện - - Tiêu đề đầu trang (Header)
- Tiêu đề cuối trang (Footer)
- Ghi chú bản quyền (Copyright Notice)
Bài tập:
Thực hành phần tiêu đề cho tất cả các bài tập
|
|
VI/ Viết lời ca:
6.1 Ca khúc có 1 lời ca:
18
|
- Mở thanh Graphic: Windows ð Palette ð Graphic
- Chọn
|
|
19
|
- Click chuột vào nốt nhạc đầu tiên ð xuất hiện mũi tên mầu vàng ở lề trái.
|
|
20
|
- Chọn Text ð Font
- Chọn Font, Font Style, Size
- Gõ lời ca
|
|
6.2 Ca khúc có nhiều lời ca:
21
|
- Gõ xong lời 1, ta nhấp vàochọn Lyric Line 2.
- Lời 1 sẽ mờ đi
- Gõ lời 2
Bài tập:
Thực hành phần lời ca cho tất cả các bài tập
|
|
VII/ Kí âm kết hợp với Keyboard:
A: công cụ chọn (Arrow)
E: Công cụ tẩy (Eraser)
R: chuyển sang chế độ dấu lặng (Rest)
P: công cụ kí âm (Pencil)
D: dấu chấm dôi
[ : đẩy ô nhịp xuống
] : dồn ô nhịp lên
|
1: nốt tròn
2: nốt trắng
3: nốt đen
4: nốt móc đơn
5: nốt móc đôi
6: nốt móc ba
7: nốt móc tư
|
VIII/ Dấu quay lại và khung thay đổi:
22
|
- Dấu quay lại
- Measures ð BarLine Types
|
|
- From Measure … to …: Từ ô nhịp thứ x đến ô nhịp thứ y
- Chọn kí hiệu đấu quay lại trong khung Left Style và Right Style
|
|
23
|
- Khung thay đổi:
- Measures ð Endings
|
|
- Khung 1:
- From Measure … to …: Từ ô nhịp thứ x đến ô nhịp thứ y
- Đánh dấu kiểm vào
þ First
þ Play Them
|
|
- Khung 2:
- From Measure … to …: Từ ô nhịp thứ x đến ô nhịp thứ y
- Đánh dấu kiểm vào
þ Second
þ Play Them
Bài tập:
1. Bạn ơi lắng nghe
2. Ngày mùa vui
3. Đếm sao
4. Hãy giữ cho em bầu trời xanh
5. Những bông hoa những bài ca
|
|
IX/ Màu sắc cho bài nhạc:
24
|
View ð Change Score Colors…
|
|
|
Màu cho nốt nhạc
¤ 1 (bè 1)
Màu cho khuông nhạc: chọn Staff 1 trong khung Staff Lines
Màu cho tựa bài, lời ca và các kí hiệu khác
¤ Other Symbols
Màu nền
¤ Background
Chọn màu trong khung Choose the color of the selected item
Bài tập: thực hiện trang trí màu sắc cho tất cả các bài tập
|
|
X/ Bài tập: