SỞ Y TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE
LAO ĐỘNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: 242/TT-SKTH
V/v thống nhất biểu mẫu báo cáo chương trình “Cải thiện vệ sinh phòng học”
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP.Hồ Chí Minh , ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Kính gửi: Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố
Căn cứ công văn số 2682/TTYTDP-KKMT&SKTH ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố về việc ban hành mẫu báo cáo các chương trình sức khỏe trong chương trình Y tế trường học.
Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe Lao động và Môi trường đã xây dựng mẫu báo cáo và hướng dẫn báo cáo cho chương trình “Cải thiện vệ sinh phòng học” dành cho các trường và tuyến quận huyện. Các mẫu báo cáo và hướng dẫn làm báo cáo nằm trong các phụ lục sau:
- Phụ lục 1 – Mẫu báo cáo dành cho trường
- Phụ lục 2 – Mẫu báo cáo dành cho quận, huyện
- Phụ lục 3 – Hướng dẫn làm báo cáo
Trân trọng.
GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu HCTC, VSLĐ-SKTH
BSCKII. Nguyễn văn Sáu
PHỤ LỤC 1- MẪU BÁO CÁO DÀNH CHO TRƯỜNG
|
Y tế trường học quận, huyện….
Trường……..
Năm học………
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
1. Phòng học
|
Tên lớp
|
Phòng có sĩ số đạt yêu cầu
|
Phòng có tiếng ồn đạt yêu cầu
|
Phòng học có trang bị quạt thông gió đạt yêu cầu
|
Ánh sáng
|
Phòng có sử dụng máy lạnh
|
Ghi chú
|
Phòng bố trí hướng lấy sáng đúng yêu cầu
|
Phòng có ánh sáng đạt yêu cầu
|
Phòng có sử dụng máy lạnh
|
Phòng đảm bảo thông khí đạt yêu cầu
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đánh dấu "X" vào cột đạt hoặc không đạt
|
Người báo cáo Lãnh đạo đơn vị
|
Y tế trường học quận, huyện….
Trường……..
Năm học………
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
|
2. Học cụ
|
|
Tên lớp
|
Bảng
|
Bàn ghế
|
Đồ chơi, thiết bị
(đối với mầm non)
|
Ghi chú
|
|
Phòng có kích cỡ bảng đúng
|
Số phòng treo bảng đúng vị trí
|
Tổng số bộ bàn ghế
|
Số bộ bàn ghế không quá 2 chỗ ngồi
|
Số bộ bàn rời ghế
|
Số phòng sử dụng bàn ghế có chiều cao phù hợp với học sinh
|
Số phòng có đồ chơi, thiết bị đạt tiêu chuẩn
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh dấu "X" vào cột đạt hoặc không đạt
|
|
Người báo cáo Lãnh đạo đơn vị
|
|
Y tế trường học quận, huyện….
Trường……..
Năm học………
|
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
|
3. Phòng chức năng
|
|
Tên
phòng chức năng
|
Số phòng có sĩ số đạt
|
Ánh sáng
|
Số phòng có sử dụng máy lạnh
|
Số phòng đảm bảo thông khí
|
Ghi chú
|
|
Số phòng bố trí hướng lấy sáng đúng quy định
|
Số phòng ánh sáng đạt yêu cầu
|
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
Đạt
|
Không đạt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng chức năng gồm phòng vi tính, phòng lab, phòng nghe nhìn, phòng thí nghiệm vật lý, phòng thí nghiệm hóa học, phòng thí nghiệm sinh học, phòng ngủ.
Đánh dấu "X" vào cột đạt hoặc không đạt
|
|
Người báo cáo Lãnh đạo đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2 - MẪU BÁO CÁO DÀNH CHO QUẬN, HUYỆN
|
Y tế trường học quận, huyện….
Năm…….
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
1. Phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trường
|
Tổng số
phòng học
|
Số phòng có sĩ số đạt yêu cầu
|
Số phòng có tiếng ồn đạt yêu cầu
|
Số phòng học có trang bị quạt thông gió đạt yêu cầu
|
Ánh sáng
|
Phòng có sử dụng máy lạnh
|
Ghi chú
|
Số phòng bố trí hướng lấy sáng đúng yêu cầu
|
Số phòng ánh sáng đạt yêu cầu
|
Số phòng có sử dụng máy lạnh
|
Số phòng đảm bảo thông khí
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu trường có nhiều cấp học thì xếp theo cấp học cao nhất
|
Người báo cáoLãnh đạo đơn vị
|
Y tế trường học quận, huyện….
Năm…..
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
|
2. Học cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trường
|
Tổng số
phòng học
|
Bảng
|
Bàn ghế
|
Đồ chơi, thiết bị
(đối với mầm non)
|
Ghi chú
|
|
Số phòng có kích cỡ bảng đúng
|
Số phòng treo bảng đúng vị trí
|
Tổng số bộ bàn ghế
|
Số bộ bàn ghế không quá 2 chỗ ngồi
|
Số bộ bàn rời ghế
|
Số phòng sử dụng bàn ghế có chiều cao phù hợp với học sinh
|
Số phòng có đồ chơi, thiết bị đạt tiêu chuẩn
|
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu trường có nhiều cấp học thì xếp theo cấp học cao nhất
|
|
Người báo cáo Lãnh đạo đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y tế trường học quận, huyện….
Năm….
|
|
|
BÁO CÁO CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
|
3. Phòng chức năng
|
|
Tên trường
|
Tổng số phòng
|
Số phòng có sĩ số đạt
|
Ánh sáng
|
Số phòng có sử dụng máy lạnh
|
Số phòng đảm bảo thông khí
|
Ghi chú
|
Số phòng bố trí hướng lấy sáng đúng quy định
|
Số phòng ánh sáng đạt yêu cầu
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
Số lượng
|
Tỉ lệ
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MN…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG MN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THPT…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng chức năng bao gồm phòng vi tính, phòng lab, phòng nghe nhìn, phòng thí nghiệm vật lý, phòng thí nghiệm hóa học, phòng thí nghiệm sinh học, phòng ngủ
|
|
Người báo cáo Lãnh đạo đơn vị
|
PHỤ LỤC 3 – HƯỚNG DẪN LÀM BÁO CÁO
CHƯƠNG TRÌNH CẢI THIỆN VỆ SINH PHÒNG HỌC
A. BÁO CÁO TRƯỜNG
- Phòng học:
- Học cụ:
- 1.1.Phòng có sĩ số đạt yêu cầu (cột 2 và 3): căn cứ để đánh giá đạt theo TT13/2016 của liên bộ y tế và giáo dục như sau:
- 1.2.Tiếng ồn (cột 4 và 5): Đảm bảo tiếng ồn trong phòng ≤ 55dBA
Đánh dấu “X” vào cột đạt hoặc không đạt. Dùng hàm countif để tính tổng cộng.
- 1.3.Số phòng có trang bị quạt thông gió (cột 6 và 7): Phòng học thông thoáng có hệ thống thông gió nhân tạo như quạt trần, quạt tường…
Đánh dấu “X” vào cột đạt hoặc không đạt. Dùng hàm countif để tính tổng cộng.
- 1.4.Số phòng bố trí hướng lấy sáng đúng quy định (cột 8 và 9): Phòng học bố trí hướng lấy sáng từ bên tay trái của học sinh khi ngồi học.
Đánh dấu “X” vào cột đạt hoặc không đạt. Dùng hàm countif để tính tổng cộng.
- 1.5.Số phòng ánh sáng đạt yêu cầu (cột 10 và 11): Phòng học đạt yêu cầu về ánh sáng phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Mỗi phòng học đo 7 điểm bao gồm: 4 điểm ở góc phòng, 1 điểm ở giữa phòng, 2 điểm ở 2 góc bảng.
- 1.6.Số phòng có sử dụng máy lạnh (cột 12): Là số phòng học có trang bị và sử dụng máy lạnh.
Đánh dấu “X” vào cột đạt hoặc không đạt. Dùng hàm sum để tính tổng cộng.
- 1.7.Số phòng đảm bảo thông khí khi sử dụng máy lạnh (cột 13 và 14): Căn cứ đánh giá như sau:
- Nồng độ CO2 trong phòng khi có học sinh học đo được phải ≤ 0,1%.
- Nếu không đo được nồng độ CO2 trong phòng thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- 2.1.Số phòng có kích cỡ bảng đúng (cột 2 và 3):
- 2.2.Số phòng treo bảng đúng vị trí (cột 4 và 5):
- 2.3.Tổng số bộ bàn ghế (cột 6): Là tổng số bộ bàn ghế còn sử dụng của toàn trường.
Tính số bộ bàn ghế dùng trong lớp. Dùng hàm sum để tính tổng cộng.
- 2.4.Số bộ bàn ghế không quá 2 chỗ ngồi (cột 7 và 8): Là tổng số bộ bàn ghế có 1 chỗ và 2 chỗ ngồi
Tính số bộ bàn ghế có 1 và 2 chỗ trong lớp. Dùng hàm sum để tính tổng cộng.
- 2.5.Số bộ bàn rời ghế (cột 9 và 10): Là số bộ bàn ghế mà bàn và ghế tách rời nhau.
Tính số bộ bàn rời ghế trong lớp. Dùng hàm sum để tính tổng cộng.
- 2.6.Số phòng học sử dụng bàn ghế có chiều cao phù hợp với học sinh (cột 11 và 12): phải đáp ứng đủ các yêu cầu dưới đây:
- Mỗi phòng phải có ít nhất 2 cỡ bàn ghế.
- 2.7.Số phòng có đồ chơi, thiết bị đạt tiêu chuẩn (cột 13 và 14): Căn cứ đánh giá dựa vào thông tư 16/2011/TT-BGDĐT và thông tư 18/2009/TT-BKHCN
Đánh dấu “X” vào cột đạt hoặc không đạt. Dùng hàm countif để tính tổng cộng.
- Phòng chức năng:
- Nồng độ CO2 trong phòng khi có học sinh học phải ≤ 0,1%
- Nếu không đo được nồng độ CO2 trong phòng thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Phòng học:
- Mỗi phòng học đo 7 điểm bao gồm: 4 điểm ở góc phòng, 1 điểm ở giữa phòng, 2 điểm ở 2 góc bảng.
- Mỗi điểm đo phải có độ rọi ≥ 300 lux.
Cột 11 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 12 = cột 11x100/ cột 2
- 1.7.Số phòng có sử dụng máy lạnh (cột 13 và 14): Là số phòng học có trang bị và sử dụng máy lạnh.
Cột 13 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 14 = cột 13x100/ cột 2
- 1.8.Số phòng đảm bảo thông khí khi sử dụng máy lạnh (cột 15 và 16): Căn cứ đánh giá như sau:
- 2.1.Tổng số phòng (cột 2): Là tổng số phòng học của toàn trường.
Cột 2 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
- 2.2.Số phòng có kích cỡ bảng đúng (cột 3 và 4):
- Nồng độ CO2 trong phòng khi có học sinh học đo được phải ≤ 0,1%.
- Nếu không đo được nồng độ CO2 trong phòng thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Đảm bảo yêu cầu tối thiểu 2,25m2/học sinh đối với cấp MN, TH, THCS và 2,45m2/1 học sinh đối với cấp THPT
- Các phòng học phải có gắn quạt hút.
Cột 15 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 16 = cột 15x100/ cột 2
- Học cụ:
- 2.3.Số phòng treo bảng đúng vị trí (cột 5 và 6):
- Mầm non: Không đánh giá
- TH: treo giữa lớp, mép dưới bảng cách nền phòng học 0,65-0,8m, khoảng cách tới mép bàn học sinh đầu tiên ≥1,8m
- THCS, THPT: treo giữa lớp, mép dưới bảng cách nền phòng học 0,8-1m, khoảng cách tới mép bàn học sinh đầu tiên ≥1,8m
Cột 5 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 6 = cột 5x100/ cột 2
2.4. Tổng số bộ bàn ghế (cột 7): Là tổng số bộ bàn ghế còn sử dụng được của toàn trường.
Cột 7 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
- 2.4.Số bộ bàn ghế không quá 2 chỗ ngồi (cột 8 và 9): Là tổng số bộ bàn ghế có 1 chỗ và 2 chỗ ngồi
Cột 8 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 9 = cột 8x100/ cột 7
- 2.5.Số bộ bàn rời ghế (cột 10 và 11): Là số bộ bàn ghế mà bàn và ghế tách rời nhau.
Cách tính tỉ lệ% (cột 11) = cột 10x100/ cột 7
Cột 10 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 11 = cột 10x100/ cột 7
- 2.6.Số phòng học sử dụng bàn ghế có chiều cao phù hợp với học sinh (cột 12 và 13):
- Trong mỗi lớp của từng trường phải có ít nhất 2 cỡ bàn ghế.
- Mầm non: Có đủ 3 cỡ bàn ghế A, B, C. Khoảng cách giữa chiều cao bàn và mặt ghế ngồi không thấp hơn 22cm và không cao hơn 27cm.
- TH, THCS, THPT: Có 6 cỡ bàn ghế theo thông tư 26/2011/BGDĐT-BKHCN-BYT
Cột 12 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 13 = cột 12x100/ cột 7
- 2.7.Số phòng có đồ chơi, thiết bị đạt tiêu chuẩn (cột 14 và 15): Căn cứ đánh giá dựa vào thông tư 16/2011/TT-BGDĐT và thông tư 18/2009/TT-BKHCN
Cột 14 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 15 = cột 14x100/ cột 2
- Phòng chức năng:
- 3.1.Tổng số phòng (cột 2): Là tổng số phòng chức năng của toàn trường.
Cột 2 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
- 3.2.Số phòng có sĩ số đạt (cột 3 và 4):
- 3.3.Số phòng bố trí hướng lấy sáng đúng quy định (cột 5 và 6): Phòng học bố trí hướng lấy sáng từ bên tay trái của học sinh khi ngồi học.
Cột 5 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 6 = cột 5x100/ cột 2
- 3.4.Số phòng ánh sáng đạt yêu cầu (cột 7 và 8): Phòng đạt yêu cầu về ánh sáng phải thỏa mãn các điều kiện sau:
- Mầm non (phòng ngủ): đảm bảo yêu cầu 1,5-1,8m2/1 trẻ nhưng không được nhỏ hơn 188m2/1 phòng đối với nhóm trẻ và 36m2/1 phòng đối với lớp mẫu giáo.
- TH, THCS, THPT:
- 3.5.Số phòng có sử dụng máy lạnh (cột 9 và 10): Là số phòng học có trang bị và sử dụng máy lạnh.
Cột 9 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 10 = cột 9x100/ cột 2
- 3.6.Số phòng có đảm bảo thông khí (cột 11 và 12): Căn cứ đánh giá như sau:
- Nồng độ CO2 trong phòng khi có học sinh học phải ≤ 0,1%
- Nếu không đo được nồng độ CO2 trong phòng thì phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Đảm bảo yêu cầu tối thiểu 2,25m2/học sinh đối với cấp MN, TH, THCS và 2,45m2/1 học sinh đối với cấp THPT
- Các phòng học phải có gắn quạt hút.
Cột 11 - Dùng hàm sum để tính tổng các cấp MN, TH, THCS và Tổng cộng
Cột 12 = cột 11x100/ cột 2
*************************