DANH MỤC
Bệnh truyền nhiễm quản lý trong trường học
Stt
|
Bệnh
|
Đường lây truyền
|
Thời gian
cách ly
|
Các dấu hiệu và triệu chứng chính
|
Trường hợp báo ngay cho y tếđịa phương khi có
|
1
|
Sởi
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
5 ngày sau phát ban
|
Sốt, ban đỏ toàn thân,
Viêm long hô hấp,
Dấu koplic (+)
|
1 ca/trường
|
2
|
Tay chân miệng
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
Tiêu hóa
|
Các mụn nước lành hẳn
|
Sốt, loét miệng,
Mụn nước ở bàn tay, bàn chân, mông, đầu gối …
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
3
|
Rubella
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
7 ngày sau phát ban
|
Ban đỏ toàn thân,
Sưng hạch cổ và sau gáy, sốt
|
1 ca/trường
|
4
|
Ho gà
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
14 ngày sau khởi phát
|
Ho cơn kéo dài, ói mửa sau cơn ho
|
1 ca/trường
|
5
|
Bạch hầu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
XN âm tính 2 lần
|
Sốt, màng giả trắng ở họng, hầugây nghẹt thở
|
1 ca/trường
|
6
|
Quai bị
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
9 ngày sau sưng hạch
|
Sốt, sưng tuyến nước bọt 2 bên hoặc 1 bên
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
7
|
Thủy đậu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
Khi lành các nốt đậu
|
Sốt, nổi bóng nước nhiều ở thân mình, ít ở mặt và tứ chi
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
8
|
Cúm A, B
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
7 ngày sau khởi phát
|
Sốt, ho, đau họng
|
1 ca/trường
|
9
|
SXH
|
Muỗi vằn
|
7 ngày sau khởi phát
|
Sốt cao đột ngột, xuất huyết da, niêm mạc
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
10
|
Viêmhọng nhiễm siêu vi
|
Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ
|
|
Sốt, ho
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
11
|
Tả
|
Ăn uống
|
XN âm tính 3 lần
|
Tiêu chảy xối xả
phân trắng, tanh hôi
|
1 ca/trường
|
12
|
Não mô cầu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
Đến khi
lành bệnh
|
Sốt cao, tử ban
|
1 ca/trường
|
13
|
Viêm não virus
|
Tùy theo tác nhân
|
Đến khi
lành bệnh
|
Sốt, rối loạn tri giác, liệt…
|
1 ca/trường
|
14
|
Viêm phổi virus nặng
|
Tùy theo tác nhân
|
Đến khi
lành bệnh
|
|
1 ca/trường
|
15
|
Bệnh nặng không rõ nguyên nhân
|
Không rõ
|
Đến khi
lành bệnh
|
|
1 ca/trường
|


DANH MỤC
Bệnh truyền nhiễm quản lý trong trường học
Stt
|
Bệnh
|
Đường lây truyền
|
Thời gian
cách ly
|
Các dấu hiệu và triệu chứng chính
|
Trường hợp báo ngay cho y tếđịa phương khi có
|
1
|
Sởi
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
5 ngày sau phát ban
|
Sốt, ban đỏ toàn thân,
Viêm long hô hấp,
Dấu koplic (+)
|
1 ca/trường
|
2
|
Tay chân miệng
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
Tiêu hóa
|
Các mụn nước lành hẳn
|
Sốt, loét miệng,
Mụn nước ở bàn tay, bàn chân, mông, đầu gối …
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
3
|
Rubella
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
7 ngày sau phát ban
|
Ban đỏ toàn thân,
Sưng hạch cổ và sau gáy, sốt
|
1 ca/trường
|
4
|
Ho gà
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
14 ngày sau khởi phát
|
Ho cơn kéo dài, ói mửa sau cơn ho
|
1 ca/trường
|
5
|
Bạch hầu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
XN âm tính 2 lần
|
Sốt, màng giả trắng ở họng, hầugây nghẹt thở
|
1 ca/trường
|
6
|
Quai bị
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
9 ngày sau sưng hạch
|
Sốt, sưng tuyến nước bọt 2 bên hoặc 1 bên
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
7
|
Thủy đậu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
Không khí
|
Khi lành các nốt đậu
|
Sốt, nổi bóng nước nhiều ở thân mình, ít ở mặt và tứ chi
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
8
|
Cúm A, B
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
7 ngày sau khởi phát
|
Sốt, ho, đau họng
|
1 ca/trường
|
9
|
SXH
|
Muỗi vằn
|
7 ngày sau khởi phát
|
Sốt cao đột ngột, xuất huyết da, niêm mạc
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
10
|
Viêmhọng nhiễm siêu vi
|
Vật dụng nhiễm Giọt nhỏ
|
|
Sốt, ho
|
2 ca/ trường/14 ngày
|
11
|
Tả
|
Ăn uống
|
XN âm tính 3 lần
|
Tiêu chảy xối xả
phân trắng, tanh hôi
|
1 ca/trường
|
12
|
Não mô cầu
|
Vật dụng nhiễm
Giọt nhỏ
|
Đến khi
lành bệnh
|
Sốt cao, tử ban
|
1 ca/trường
|
13
|
Viêm não virus
|
Tùy theo tác nhân
|
Đến khi
lành bệnh
|
Sốt, rối loạn tri giác, liệt…
|
1 ca/trường
|
14
|
Viêm phổi virus nặng
|
Tùy theo tác nhân
|
Đến khi
lành bệnh
|
|
1 ca/trường
|
15
|
Bệnh nặng không rõ nguyên nhân
|
Không rõ
|
Đến khi
lành bệnh
|
|
1 ca/trường
|