|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH MỤC CẦN THIẾT
Trang thiết bị cho Phòng y tế học đường của các trường tiểu học,
Trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
TÊN TRANG THIẾT BỊ
|
ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG
|
|
I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ
|
1
|
Giường bệnh nhân
|
cái
|
1 - 4
|
2
|
Đèn khám bệnh
|
cái
|
1
|
3
|
Huyết áp kế người lớn và trẻ em
|
cái
|
2
|
4
|
Ống nghe bệnh
|
cái
|
1
|
5
|
Nhiệt kế y học 42ºC
|
cái
|
2
|
6
|
Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều cao
|
cái
|
1
|
7
|
Thước dây 1,5 mét
|
cái
|
1
|
8
|
Bàn để dụng cụ
|
cái
|
1
|
9
|
Găng tay y tế
|
đôi
|
20 cặp
|
10
|
Xà phòng rửa tay
|
bánh
|
1
|
11
|
Cồn sát trùng 70 độ - 60ml
|
lọ
|
5
|
12
|
Bàn, ghế làm việc
|
bộ
|
1
|
13
|
Ghế tựa
|
cái
|
4
|
14
|
Tủ đựng hồ sơ
|
cái
|
1
|
15
|
Bảng viết
|
cái
|
1
|
16
|
Lò hấp khô
|
cái
|
1
|
17
|
Kẹp dụng cụ hấp sấy
|
cái
|
1
|
18
|
Hộp hủy kim tiêm an toàn
|
cái
|
1
|
19
|
Chậu rửa inox
|
cái
|
1
|
20
|
Thùng đựng rác có nắp
|
cái
|
1
|
21
|
Các bộ nẹp chân, tay
|
bộ
|
1
|
22
|
Garo cho tiêm truyền và garo cầm máu
|
cái
|
2
|
23
|
Bông, gạc y tế
|
gói
|
5
|
24
|
Cáng tay
|
cái
|
1
|
25
|
Băng vết thương y tế
|
cuộn
|
5
|
26
|
Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy định
|
cái
|
1
|
27
|
Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml
|
cái
|
10
|
28
|
Túi chườm nóng lạnh
|
cái
|
1
|
29
|
Khay đựng dụng cụ nông
|
cái
|
2
|
30
|
Bảng thử thị lực
|
cái
|
1
|
31
|
Đèn pin, pin
|
cái
|
2
|
32
|
Đè lưỡi bằng gỗ
|
cái
|
20
|
33
|
Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…)
|
bộ
|
1
|
34
|
Băng dính y tế
|
cuộn
|
2
|
|
II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
|
35
|
Bộ bóp bóng hồi sức
|
bộ
|
1
|
|
Nội khoa
|
|
|
36
|
Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độ
|
cái
|
1
|
|
Ngoại khoa
|
|
|
37
|
Kẹp phẫu tích không mấu
|
cái
|
1
|
38
|
Kéo thẳng tù 145mm
|
cái
|
1
|
39
|
Kéo cắt bông gạc
|
cái
|
1
|
40
|
Kẹp kim Mayo 200mm
|
cái
|
1
|
41
|
Chỉ lin khâu ngoại khoa
|
cuộn
|
2
|
42
|
Kim khâu da ngoại khoa
|
chiếc
|
5
|
|
Mắt
|
|
|
43
|
Bảng đo thị lực
|
cái
|
1
|
44
|
Bộ thử thị giác mầu
|
bộ
|
1
|
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
|
45
|
Máy khí dung (hoặc ống thuốc khí dung có sẵn)
|
cái
|
1
|
|
Răng hàm mặt
|
|
|
46
|
Ghế răng đơn giản
|
cái
|
1
|
47
|
Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản)
|
cái
|
2
|
48
|
Bộ lấy cao răng bằng tay
|
bộ
|
1
|
49
|
Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giản
|
bộ
|
1
|
|
III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG
|
1
|
Nhiệt kế y học 42ºC
|
cái
|
1
|
2
|
Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10ml
|
cái
|
3
|
3
|
Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inox
|
cái
|
2
|
4
|
Đèn pin, pin
|
cái
|
1
|
5
|
Bông, gạc y tế
|
gói
|
2
|
6
|
Băng vết thương y tế
|
cuộn
|
2
|
7
|
Các bộ nẹp chân, tay
|
bộ
|
1
|
8
|
Túi y tế
|
cái
|
1
|