BẢNG ĐIỂM CHUẨN KIỄM TRA Y TẾ
CÁC LOẠI HÌNH TRƯỜNG HỌC.
1/ TRƯỜNG MẦM NON, MẪU GIÁO: Điểm chuẩn: 100.
2/ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÔNG BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 94,5.
Có phòng học bộ môn công nghệ thông tin Trừ điểm chuẩn: 5,5
(CNTT)
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung II 2,0
2.2 Phòng học bộ môn VL,HH,SH : 1,0
2.4.2 Bàn ghế phòng học bộ môn như trên: 0,5
2.6.2 Chiếu sáng phòng học bộ môn như trên: 0,5
- Nội dung IV 2,5
4.2 Nhà bếp: ( ngoại trừ lưu mẫu thức ăn 0,5 đ) 1,5 4.3 Kho chứa thực phẩm 1,0
- Nội dung VII 1,0
7.7 Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường 1,0
3/ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÔNG BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 93
( Không có phòng học bộ môn CNTT) Trừ điểm chuẩn: 07
Điểm chuẩn trừ: Nội dung II, IV,VII giống trường TH không bán trú(2):
5,5
Trừ thêm: 2.3 Phòng học bộ môn CNTT 0,5
2.4.3 Phòng học bộ môn CNTT 0,5
2.6.3 Chiếu sáng phòng học bộ môn CNTT 0,5
4/ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 98 .
( Có phòng học bộ môn công nghệ thông tin) Trừ điểm chuẩn 02.
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung II 2,0
2.2 Phòng học bộ môn VL,HH,SH: 1,0
2.4.2 Bàn ghế phòng học bộ môn như trên: 0,5
2.6.2 Chiếu sáng phòng học bộ môn như trên: 0,5
5/ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 96,5
( Không có phòng học bộ môn CNTT) Trừ điểm chuẩn: 3,5
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung II giống trường TH bán trú (4) 2,0 Trừ thêm :
2.3 Phòng học bộ môn CNTT 0,5
2.4.3 Bàn ghế phòng học bộ môn CNTT 0,5
2.6.3 Chiếu sáng phòng học bộ môn CNTT 0,5
6/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 97,5
Trừ điểm chuẩn: 2,5
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung IV 1,5
4.2 Nhà bếp ( ngoại trừ lưu mẫu thức ăn 0,5đ) 1,5
- Nội dung VII 1,0
7.7 Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường 1,0
7/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ : Điểm chuẩn: 94,5
(Không có phòng học bộ môn VL,HH,SH Trừ điểm chuẩn: 5,5
và CNTT)
Điểm chuẩn trừ: Nội dung giống trường TH không bán trú (3) 5,5
8/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ, KHÔNG CĂN TIN:
Điểm chuẩn: 89 ; Trừ điểm chuẩn: 11
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung IV: Đảm bảo an toàn thực phẩm 10,0
- Nội dung VII: 7.7 Có hướng dẫn tổ chức bữa ăn... 1,0
9/ TRƯỜNG THCS VÀ THPT BÁN TRÚ: Điểm chuẩn: 100.
10/ TRƯỜNG THPT KHÔNG BÁN TRÚ Điểm chuẩn: 97,5
Trừ điểm chuẩn: 2,5
Điểm chuẩn trừ: - Nội dung IV 1,5
4.2 Nhà bếp ( ngoại trừ lưu mẫu thức ăn 0,5đ) 1,5
- Nội dung VII 1,0
7.7 Hướng dẫn tổ chức bữa ăn học đường 1,0
--------------------------------------------------------------------
1/ TRƯỜNG MẦM NON, MẪU GIÁO, điểm chuẩn: 100; tất cả các trường.
2/ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÔNG BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 94,5 gồm có: Lê Văn Thọ, Phạm Văn Chiêu, Trần Quang Cơ.
3/ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHÔNG BÁN TRÚ,điểm chuẩn: 93 gồm có: Võ Văn Tần, Hồ Văn Thanh, Trần Văn Ơn, Nguyễn Văn Thệ, Quang Trung, Nguyễn Trãi.
4/ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 98 gồm có: LýTựTrọng,Kim Đồng, Thần Đồng, Nguyễn Thái Bình, Võ Thị Sáu, Nguyễn Thị Định, Thuận Kiều, Trương Định, Nguyễn T Minh Khai, Nguyễn Khuyến, Qưới Xuân, Hà Huy Giáp.
5/ TRƯỜNG TIỂU HỌC BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 96,5 gồm có: Nguyễn Du.
6/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 97,5 gồm có: Nguyễn Hiền, An Phú Đông, Nguyễn Huệ, Trần Quang Khải, Lương Thế Vinh, Nguyễn Vĩnh Nghiệp, Phan Bội Châu, Nguyễn An Ninh.
7/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 94,5 :
Trường Nguyễn Ảnh Thủ
8/ TRƯỜNG THCS KHÔNG BÁN TRÚ, KHÔNG CĂN TIN, điểm chuẩn:89:
Trường Nguyễn Trung Trực.
9/ TRƯỜNG THCS VÀ THPT BÁN TRÚ,NỘI TRÚ, điểm chuẩn: 100 có:
- THCS: Trần Hưng Đạo, Nguyễn Chí Thanh, Hà Huy Tập.
- THPT: Võ Trường Toản, Việt Âu.
- Trường THCS &THPT: Lạc Hồng, Hoa Lư,Bắc Sơn, Mỹ Việt. Nam Việt, Tuệ Đức, Ngọc Viễn Đông.
10/ TRƯỜNG THPT KHÔNG BÁN TRÚ, điểm chuẩn: 97,5 gồm có: Trường Trường Chinh, Thạnh Lộc.